Earnings multiplier

Định nghĩa Earnings multiplier là gì?

Earnings multiplierThu nhập multiplier. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Earnings multiplier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi nhuận ước tính tỷ lệ thu nhập (điều chỉnh theo mức hiện nay là lãi suất) được sử dụng trong việc định giá giá trị của một công ty. Còn được gọi là lợi nhuận nhiều.

Definition - What does Earnings multiplier mean

Estimated profit to earnings ratio (adjusted to the current level of interest rates) used in the valuation of a firm's worth. Also called earnings multiple.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *