Earnings growth

Định nghĩa Earnings growth là gì?

Earnings growthTăng trưởng lợi nhuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Earnings growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần trăm thay đổi trong thu nhập của một công ty trên mỗi cổ phiếu (EPS) trong một khoảng thời gian, so với cùng kỳ so với năm trước. Thu nhập cũng có thể được so sánh với các công ty khác trong cùng ngành hoặc lĩnh vực.

Definition - What does Earnings growth mean

Percentage change in a firm's earnings per share (EPS) in a period, as compared with the same period from the previous year. Earnings may also be compared with other firms in the same industry or sector.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *