Discriminative stimulus

Định nghĩa Discriminative stimulus là gì?

Discriminative stimulusKích thích phân biệt đối xử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discriminative stimulus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó chỉ bởi sự hiện diện hay vắng mặt của nó ảnh hưởng khả năng xảy ra một phản ứng hành vi nhất định; ví dụ, 50 phần trăm lời đề nghị giảm giá. kích thích phân biệt đối xử không buộc hoặc sản, nhưng chỉ thấy những việc cần làm hay không làm.

Definition - What does Discriminative stimulus mean

That just by its presence or absence influences the probability of the occurrence of a certain behavioral response; for example, a 50 percent discount offer. Discriminative stimulus does not force or prod, but only suggests what to do or not to do.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *