Định nghĩa Disinformation là gì?
Disinformation là Khử chất độc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disinformation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông tin mà dường như trung thực, phù hợp và dựa trên thực tế không thiên vị, nhưng đã được pha chế để đánh lừa người nhận để đạt được các mục tiêu tiền tệ, quân sự, chính trị, tôn giáo hay gian lận. Sự bùng nổ thông tin đã được liên tục lu mờ bởi sự bùng nổ thông tin sai gần như bằng nhau mạnh mẽ, đặc biệt là trên mạng Internet.
Definition - What does Disinformation mean
Information that seems truthful, relevant and based on unbiased facts, but has been concocted to mislead the recipient in order to attain fraudulent monetary, military, political, or religious objectives. The information explosion has been continuously shadowed by an almost equally powerful disinformation explosion, especially on the internet.
Source: Disinformation là gì? Business Dictionary