Định nghĩa Dispersant là gì?
Dispersant là Phân tán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dispersant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hóa học phá vỡ lên dầu tràn trên mặt nước vào hạt phút mà có thể được phân tán bởi các tác động của sóng và / hoặc hành động gió trên một khu vực rộng lớn hơn, do đó tránh thiệt hại nghiêm trọng đến các khu vực ven biển, sinh vật biển, và tàu thuyền.
Definition - What does Dispersant mean
Chemical that breaks up oil spilled on water into minute particles which can be dispersed by the wave action and/or wind action over a wider area, thus avoiding severe damage to the coastal areas, marine life, and watercraft.
Source: Dispersant là gì? Business Dictionary