Định nghĩa Disposable income là gì?
Disposable income là Thu nhập khả dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disposable income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng thu nhập của một cá nhân hay công ty mà từ đó các loại thuế trực tiếp (như PAYE, thuế thu nhập) đã được khấu trừ. Khi chi tiêu cần thiết (chẳng hạn như trên thực phẩm, quần áo, chỗ ở) được trừ vào thu nhập khả dụng, sự cân bằng được gọi là thu nhập tùy ý mà nguồn thu nhập là miễn phí để dành hoặc lưu.
Definition - What does Disposable income mean
Gross income of an individual or firm from which direct taxes (such as PAYE, income tax) have been deducted. When essential expenditure (such as on food, clothing, shelter) is deducted from the disposable income, the balance is called discretionary income which the income earner is free to spend or save.
Source: Disposable income là gì? Business Dictionary