Entry bond

Định nghĩa Entry bond là gì?

Entry bondTrái phiếu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Entry bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đảm bảo đăng bởi một nhà nhập khẩu kỷ lục với hải quan (thường là ba lần so với giá trị của sản phẩm) để đảm bảo trình bày của các mục nhập khẩu để kiểm tra, xuất khẩu, hoặc xử lý.

Definition - What does Entry bond mean

Guarantee posted by an importer of record with the customs (usually three times the value of the product) to ensure presentation of the imported item for examination, export, or disposal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *