Entry date into claims made

Định nghĩa Entry date into claims made là gì?

Entry date into claims madeNgày nhập vào tuyên bố làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Entry date into claims made - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngày có hiệu lực của một tuyên bố thực hiện chính sách trách nhiệm, được dùng để thiết lập sự trưởng thành của chính sách.

Definition - What does Entry date into claims made mean

The effective date of a claims made liability policy, which is used to establish the maturity of the policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *