European Central Bank (ECB)

Định nghĩa European Central Bank (ECB) là gì?

European Central Bank (ECB)Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ European Central Bank (ECB) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kể từ ngày 1 tháng một năm 1999, ngân hàng trung ương của khu vực Châu Âu, ECB chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện chính sách tiền tệ của EU. Một thực thể độc lập của các nước EU cá nhân và các tổ chức EU, nó đặt lãi suất ngắn hạn và các vấn đề lãi suất ngân hàng châu Âu nhưng không được trao quyền để hỗ trợ các nước thành viên gặp vấn đề nợ. ECB được điều chỉnh bởi một hội đồng bao gồm một hội đồng quản trị điều hành của sáu thành viên được lựa chọn bởi các nước thành viên và các thống đốc của các ngân hàng trung ương quốc gia.

Definition - What does European Central Bank (ECB) mean

Since January 1, 1999, the central bank of the Euro area, ECB is responsible for formulating and implementing the EU monetary polices. An entity independent of individual EU countries and EU institutions, it sets the short term interest rates and issues Euro bank rates but is not empowered to assist the member states having debt problems. ECB is governed by a council composed of an executive board of six members chosen by member states and the governors of the national central banks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *