Economic activity

Định nghĩa Economic activity là gì?

Economic activityHoạt động kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động có liên quan đến việc sản xuất, phân phối và tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ ở tất cả các cấp trong phạm vi một xã hội. Tổng sản phẩm quốc nội hay GDP là một cách để đánh giá hoạt động kinh tế, và mức độ hoạt động kinh tế hiện tại và dự báo cho tương lai mức độ của nó có thể ảnh hưởng đáng kể hoạt động kinh doanh và lợi nhuận, cũng như tỷ lệ lạm phát và lãi.

Definition - What does Economic activity mean

Actions that involve the production, distribution and consumption of goods and services at all levels within a society. Gross domestic product or GDP is one way of assessing economic activity, and the degree of current economic activity and forecasts for its future level can significantly impact business activity and profits, as well as inflation and interest rates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *