Distillation

Định nghĩa Distillation là gì?

DistillationChưng cất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distillation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình trong đó các thành phần của một chất hoặc hỗn hợp chất lỏng được tách ra bằng cách nung nóng nó đến một nhiệt độ nhất định và ngưng tụ hơi kết quả. Một số chất (như dầu thô) có thành phần bốc hơi ở nhiệt độ khác nhau và do đó có thể được phân cách bằng ngưng tụ hơi của họ lần lượt. Chưng cất cũng được sử dụng như một quá trình thanh lọc, trong đó các thành phần không bay hơi được tách ra từ những biến động.

Definition - What does Distillation mean

Process in which the components of a substance or liquid mixture are separated by heating it to a certain temperature and condensing the resulting vapors. Some substances (such as crude oil) have components that vaporize at different temperatures and thus can be separated by condensing their vapors in turn. Distillation is also used as a purification process in which non-volatile components are separated from volatile ones.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *