Định nghĩa Environmental value added là gì?
Environmental value added là Giá trị môi trường bổ sung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental value added - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tác động ròng của các hoạt động của một tổ chức về môi trường trong khoảng thời gian cụ thể. Nó là thước đo mức độ mà tổ chức này đang ăn vào hoặc bảo toàn vốn môi trường.
Definition - What does Environmental value added mean
Net impact of an organization's activities on the environment over a specific period. It is a measure of the extent to which the organization is eating into or preserving environmental capital.
Source: Environmental value added là gì? Business Dictionary