Experiment

Định nghĩa Experiment là gì?

ExperimentThí nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Experiment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp nghiên cứu để thử nghiệm các giả định khác nhau (giả thuyết) bằng cách thử và sai trong điều kiện xây dựng và kiểm soát bởi các nhà nghiên cứu. Trong quá trình thử nghiệm, một hoặc nhiều điều kiện (gọi là biến độc lập) được phép thay đổi một cách có tổ chức và ảnh hưởng của những thay đổi về điều kiện liên quan (gọi là biến phụ thuộc) được đo, ghi lại, xác nhận, và phân tích đi đến một kết luận.

Definition - What does Experiment mean

Research method for testing different assumptions (hypotheses) by trial and error under conditions constructed and controlled by the researcher. During the experiment, one or more conditions (called independent variables) are allowed to change in an organized manner and the effects of these changes on associated conditions (called dependent variables) is measured, recorded, validated, and analyzed for arriving at a conclusion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *