Expert evidence

Định nghĩa Expert evidence là gì?

Expert evidenceBiết rỏ việc gì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expert evidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng chứng chấp nhận liên quan đến một chủ đề chuyên môn, khoa học hoặc kỹ thuật. bằng chứng chuyên gia dựa trên chính thức và / hoặc đặc biệt nghiên cứu, đào tạo, hoặc kinh nghiệm truyền đạt năng lực để tạo ra ý kiến ​​trên các vấn đề liên quan đến chủ đề đó. Đây là nhiệm vụ của các chuyên gia có thẩm quyền để trình bày các tiêu chí khoa học / kỹ thuật cần thiết để cho phép một tòa án để kiểm tra tính chính xác của kết luận riêng của mình và để tạo thành phán quyết độc lập riêng của mình bằng chứng. Trước khi được sự cho phép để nêu ý kiến ​​của mình, các 'chuyên gia' thường được hỏi bởi các tòa án để đánh giá trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của họ trong vấn đề này. Còn được gọi là chuyên gia testimony.`

Definition - What does Expert evidence mean

Admissible testimony relating to a professional, scientific, or technical subject. Expert evidence is based on formal and/or special study, training, or experience that imparts the competency to form an opinion upon matters associated with that subject. It is the duty of the authoritative expert to present the necessary scientific/technical criteria to enable a court to test the accuracy of its own conclusions and to form its own independent judgment of the evidence. Before given the permission to state their opinion, the 'experts' are usually questioned by the court to evaluate their qualifications and experience in the subject. Also called expert testimony.`

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *