Economic crisis

Định nghĩa Economic crisis là gì?

Economic crisisKhủng hoảng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó các nền kinh tế của một quốc gia trải qua một cuộc suy thoái đột ngột gây ra bởi một cuộc khủng hoảng tài chính. Một nền kinh tế phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế rất có thể sẽ trải nghiệm một GDP giảm, một cạn kiệt thanh khoản và tăng / giảm giá do lạm phát / giảm phát. Một cuộc khủng hoảng kinh tế có thể mang hình thức của một cuộc suy thoái hoặc trầm cảm. Còn được gọi là khủng hoảng kinh tế thực sự. Xem thêm sụp đổ, khủng hoảng, trầm cảm.

Definition - What does Economic crisis mean

A situation in which the economy of a country experiences a sudden downturn brought on by a financial crisis. An economy facing an economic crisis will most likely experience a falling GDP, a drying up of liquidity and rising/falling prices due to inflation/deflation. An economic crisis can take the form of a recession or a depression. Also called real economic crisis. See also collapse, recession, depression.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *