Equipment leasing partnership

Định nghĩa Equipment leasing partnership là gì?

Equipment leasing partnershipThiết bị hợp tác cho thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equipment leasing partnership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại quan hệ đối tác cho phép một bên để mua sắm thiết bị như máy tính, thiết bị xây dựng, hoặc các thiết bị cơ khí khác và sau đó thuê các thiết bị cho một bên khác cho một thoả thuận chi phí. Người mua các thiết bị có nguy cơ lớn nhất bởi vì nếu leaser thất bại trong việc trả lương hoặc nếu người mua là không có khả năng cho thuê các thiết bị, người mua hấp thụ tất cả các chi phí liên quan đến giao dịch. Tuy nhiên, chủ sở hữu không gặt hái được tất cả các lợi ích về thuế liên quan đến việc thiết bị, vì vậy loại này quan hệ đối tác có khả năng thể rất hấp dẫn cho các chủ sở hữu. cho thuê xe và di chuyển các công ty xe tải là một ví dụ về sự hợp tác cho thuê thiết bị.

Definition - What does Equipment leasing partnership mean

Type of partnership that allows for one party to purchase equipment such as computer machines, construction equipment, or other mechanical devices and then lease the equipment to another party for an agreed upon cost. The purchaser of the equipment runs the biggest risk because if the leaser fails to pay or if the purchaser is unable to lease the equipment, the purchaser absorbs all costs associated with the transaction. However, the owner does reap all the tax benefits associated with the equipment, so this type of partnership has the ability to be very lucrative for the owner. Rental car and moving truck companies are an example of an equipment leasing partnership.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *