Định nghĩa Equitable là gì?
Equitable là Công bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equitable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biện pháp khắc phục hoặc giải pháp đó là đạo đức hay một cách hợp pháp và hợp lý trong các trường hợp, nhưng có thể hoặc có thể không hoàn toàn hài lòng với bất kỳ hoặc tất cả các bên tham gia. Xem thêm cổ phiếu.
Definition - What does Equitable mean
Remedy or solution that is ethically or legally just and reasonable under the circumstances, but may or may not be wholly satisfactory to any or all the involved parties. See also equity.
Source: Equitable là gì? Business Dictionary