Electronic data processing (EDP)

Định nghĩa Electronic data processing (EDP) là gì?

Electronic data processing (EDP)Xử lý dữ liệu điện tử (EDP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic data processing (EDP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng máy tính trong ghi chép, phân loại, thao tác, và tóm tắt dữ liệu. Còn được gọi là tự động xử lý dữ liệu, xử lý dữ liệu, hoặc xử lý thông tin.

Definition - What does Electronic data processing (EDP) mean

Use of computers in recording, classifying, manipulating, and summarizing data. Also called Automatic data processing, data processing, or information processing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *