Định nghĩa Employee trust là gì?
Employee trust là Tin tưởng nhân viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employee trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người sử dụng lao thành lập quỹ tín thác được thiết lập vì lợi ích của người lao động. Trong trường hợp này, công ty được coi là người chuyển nhượng và người hưởng lợi là những người lao động. Ngoài ra còn có một người được ủy thác có trách nhiệm quản lý sự tin tưởng của nhân viên hoặc các tài sản tin tưởng.
Definition - What does Employee trust mean
An employer established trust fund that is set up for the benefit of the employees. In this case, the company is considered to be the grantor and the beneficiaries are the employees. There is also a trustee that has the responsibility of managing the employee trust or the trust assets.
Source: Employee trust là gì? Business Dictionary