Employees Provident Fund

Định nghĩa Employees Provident Fund là gì?

Employees Provident FundQuỹ Provident nhân viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employees Provident Fund - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch nghỉ hưu cho khu vực tư nhân và công cộng tại Malaysia, được ban hành bởi các nhân viên Quỹ Provident (EPF) Đạo luật năm 1991, dành cho người lao động giúp tiết kiệm một phần tiền lương của họ trong trường hợp nghỉ hưu, khuyết tật, ốm đau hoặc thất nghiệp. Tính đến năm 2007, nhân viên được yêu cầu phải đóng góp ít nhất 11% tiền lương của họ, với nhà tuyển dụng của họ góp ít nhất thêm 12%. Các khoản tiết kiệm sau đó có thể được sử dụng bởi các EPF cho một loạt các khoản đầu tư, và các nhân viên tham gia sẽ được hoàn trả thông qua cổ tức tái đầu tư. Nhân viên có thể rút 30% số tiền tiết kiệm EPF tích lũy của họ ở tuổi 50, và 100% ở tuổi 55.

Definition - What does Employees Provident Fund mean

A retirement plan for the private and public sectors in Malaysia, enacted by the Employees Provident Fund (EPF) Act of 1991, intended to help employees save a portion of their salary in the event of retirement, disability, sickness or unemployment. As of 2007, employees are required to contribute at least 11% of their paycheck, with their employers contributing at least an additional 12%. The savings can then be used by the EPF for a wide variety of investments, and the participating employees are repaid through reinvested dividends. Employees may withdraw 30% of their accumulated EPF savings at age 50, and 100% at age 55.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *