Economic forces

Định nghĩa Economic forces là gì?

Economic forcesLực lượng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic forces - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các yếu tố như mức độ việc làm, tỷ lệ lạm phát, lãi suất, thay đổi nhân khẩu học, và chính sách tài khóa và tiền tệ, trong đó xác định tình trạng của môi trường cạnh tranh, trong đó một công ty hoạt động. Những lực lượng ảnh hưởng đến kết quả của hoạt động marketing của công ty, bằng cách xác định khối lượng và sức mạnh của nhu cầu đối với các sản phẩm của mình.

Definition - What does Economic forces mean

Factors such as level of employment, rate of inflation, rate of interest, demographic changes, and fiscal and monetary policies, which determine the state of competitive environment in which a firm operates. These forces affect the outcome of the firm's marketing activities, by determining the volume and strength of demand for the its products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *