Định nghĩa Equitable remedy là gì?
Equitable remedy là Khắc phục một cách công bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equitable remedy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lệnh của tòa án rằng các lực lượng bị cáo để thực hiện phần của mình trong hợp đồng, thay vì áp đặt tiền phạt (đối với không thực hiện hoặc vi phạm hợp đồng) cho phép người bị đơn 'mua' bản thân mình ra khỏi các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng . Toà án thực hiện bước này khi họ có ý kiến rằng một bồi thường thiệt hại duy nhất là không đủ tốt cho một chỉ giải quyết vụ án.
Definition - What does Equitable remedy mean
Court order that forces a defendant to perform his or her part of a contract, instead of imposing a fine (for non-performance or breach of contract) that lets the defendant 'buy' himself or herself out of his or her obligations under the contract. Courts take this step when they are of the opinion that a payment of damages only is not good enough for a just settlement of the case.
Source: Equitable remedy là gì? Business Dictionary