Fatigue strength

Định nghĩa Fatigue strength là gì?

Fatigue strengthĐộ bền mỏi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fatigue strength - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số chu kỳ căng thẳng của một nhân vật cụ thể mà một mẫu vật liệu có thể chịu được trước sự thất bại của một cụ thiên nhiên xảy ra. Số chu kỳ cần thiết (thường là 10 triệu đồng) để gây ra một sự thất bại giảm khi mức độ căng thẳng tăng lên. Còn được gọi là giới hạn mỏi, nó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như sự ăn mòn.

Definition - What does Fatigue strength mean

Number of cycles of stress of a specific character that a specimen of material can withstand before failure of a specific nature occurs. Number of cycles required (usually 10 million) to cause a failure decreases as the level of stress increases. Also called fatigue limit, it is affected by the environmental factors such as corrosion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *