Fault tree

Định nghĩa Fault tree là gì?

Fault treeCây lỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fault tree - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật đồ họa sử dụng các toán tử Boolean để xác định các chuỗi sự kiện dẫn đến một lỗi hay thất bại cụ thể.

Definition - What does Fault tree mean

Graphical technique that uses Boolean operators to identify the chain of events leading to a specific fault or failure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *