Economic growth rate

Định nghĩa Economic growth rate là gì?

Economic growth rateTốc độ tăng trưởng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic growth rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ hàng năm mà tại đó một quốc gia là hoặc thu nhập của một ngành công nghiệp tăng lên. Khi tỷ lệ này được điều chỉnh cho những ảnh hưởng của lạm phát, nó được gọi là tăng trưởng kinh tế thực sự. Hai quý liên tiếp tốc độ tăng trưởng giảm xuống có nghĩa là một cuộc suy thoái, và một khoảng thời gian tương tự tăng tốc độ tăng trưởng chỉ ra một nền kinh tế mở rộng.

Definition - What does Economic growth rate mean

Annual rate at which a country's or an industry's income increases. When this rate is adjusted for the effects of inflation, it is termed real economic growth. Two consecutive quarters of falling growth rates mean a recession, and a similar period of rising growth rate indicates an expanding economy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *