Equity multiplier

Định nghĩa Equity multiplier là gì?

Equity multiplierMultiplier vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equity multiplier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền hoặc tỷ lệ tài sản thuộc sở hữu của mỗi đô la của vốn chủ sở hữu đầu tư vào một doanh nghiệp. Xem thêm đòn bẩy tài chính. Công thức: Tổng tài sản ÷ Vốn chủ sở hữu.

Definition - What does Equity multiplier mean

Amount or percentage of assets owned by each dollar of the equity invested in a business. See also financial leverage. Formula: Total assets ÷ Equity.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *