Financial crisis responsibility fee

Định nghĩa Financial crisis responsibility fee là gì?

Financial crisis responsibility feePhí trách nhiệm khủng hoảng tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial crisis responsibility fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế liên bang đối với công ty tài chính, người nhận được tiền theo Chương trình cứu trợ tài sản gặp khó khăn. Mục đích của thuế là để thu hồi chi phí của chính phủ ổn định nền kinh tế trong giai đoạn suy thoái 2009-2010.

Definition - What does Financial crisis responsibility fee mean

A federal tax imposed on financial firms who received funds under the Troubled Asset Relief Program. The purpose of the tax was to recover the government's cost of stabilizing the economy during the recession period of 2009-2010.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *