Except-for-opinion

Định nghĩa Except-for-opinion là gì?

Except-for-opinionNgoại trừ-cho-ý kiến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Except-for-opinion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi kiểm toán viên không thể thực hiện nhiệm vụ kiểm toán trên một công ty do những tác động đặt bởi công ty hoặc cán bộ quản lý khác.

Definition - What does Except-for-opinion mean

When an auditor cannot perform auditing duties on a company due to implications placed by the company or other management personnel.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *