Excess baggage

Định nghĩa Excess baggage là gì?

Excess baggageHành lý quá cước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Excess baggage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành khách hành lý vượt quá giới hạn cho trọng lượng, kích thước hoặc số mảnh được cho phép bởi một tàu sân bay riêng. hành lý quá cước yêu cầu thanh toán cước bổ sung và có thể được gửi riêng biệt như hàng hóa và không phải là hành lý đi kèm.

Definition - What does Excess baggage mean

Passenger luggage that exceeds the limits for weight, size, or number of pieces allowed by a particular carrier. Excess baggage requires payment of additional freight and may be sent separately as cargo and not as accompanied baggage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *