Excess capacity

Định nghĩa Excess capacity là gì?

Excess capacityCông suất dư thừa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Excess capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khối lượng sản lượng mà tại đó chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí trung bình và do đó, nơi người ta có thể giảm chi phí trung bình bằng cách tăng sản lượng. công suất dư thừa có thể được đo bằng số lượng sản lượng bổ sung mà sẽ làm giảm chi phí trung bình ở mức tối thiểu.

Definition - What does Excess capacity mean

Output volume at which marginal cost is less than the average cost and, hence, where it is possible to decrease average cost by increasing the output. Excess capacity may be measured by the amount of additional output that will reduce the average cost to a minimum.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *