Excess cash

Định nghĩa Excess cash là gì?

Excess cashTiền thừa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Excess cash - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một công ty có doanh thu nhiều hơn trên bảng cân đối. Nếu một công ty có phần trăm doanh thu hơn 20, nó được coi là dư thừa.

Definition - What does Excess cash mean

When a company has more revenue on the balance sheet. If a company has more than 20 percent revenue, it is deemed an excess.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *