Định nghĩa Erudite là gì?
Erudite là Uyên bác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Erudite - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có kiến thức; thông minh. Những người được mô tả là uyên bác thường đã trải qua một thời gian dài theo đuổi tri thức thông qua trường học, đọc sách, hoặc hoạt động khác. Cá nhân như giáo viên và các luật sư thường có xu hướng uyên bác dựa vào tính chất của nghề nghiệp của họ.
Definition - What does Erudite mean
Knowledgeable; smart. People who are described as erudite often have spent long periods of time pursuing knowledge through school, reading, or other pursuits. Individuals such as teachers and lawyers often tend to be erudite based on the nature of their profession.
Source: Erudite là gì? Business Dictionary