Feedback loop

Định nghĩa Feedback loop là gì?

Feedback loopVòng lặp thông tin phản hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Feedback loop - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kênh hoặc con đường hình thành bởi một 'hiệu ứng' trở về của nó vì, 'và tạo ra hơn hoặc ít tác dụng tương tự. Một cuộc đối thoại là một ví dụ của một vòng phản hồi.

Definition - What does Feedback loop mean

Channel or pathway formed by an 'effect' returning to its 'cause,' and generating either more or less of the same effect. A dialogue is an example of a feedback loop.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *