Định nghĩa Escheat là gì?
Escheat là Tịch thâu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Escheat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Reversion của một tài sản hoặc tiền cho Nhà nước nếu chết chủ sở hữu của họ di chúc mà không cần bất kỳ người thừa kế, hoặc khi một tài khoản ngân hàng vẫn hoạt động trong một số năm nhất định và những nỗ lực liên hệ với chủ tài khoản chứng minh không kết quả. Tuy nhiên, số tiền trong tài khoản ngân hàng (trừ phí dịch vụ) có thể được cứu chuộc lại xuất hiện nếu chủ tài khoản. Từ Pháp 'escheoir,' để phân cấp.
Definition - What does Escheat mean
Reversion of a property or monies to the State if their owner dies intestate without any heirs, or when a bank account remain inactive for a certain number of years and the efforts to contact the account holder prove fruitless. However, the money in the bank account (less any service charges) can be redeemed if the account holder reappears. From French 'escheoir,' to devolve.
Source: Escheat là gì? Business Dictionary