Định nghĩa Escrow là gì?
Escrow là Ký quỹ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Escrow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp theo đó một hành động, tiền bạc, an ninh, hoặc tài sản hoặc tài liệu khác được tổ chức bởi một bên thứ ba trung lập (gọi là một đại lý ký quỹ) ủy thác cho một bên thứ nhất (gọi tắt là chuyển nhượng, bên có nghĩa vụ, hoặc hứa) trong một thời gian quy định hoặc cho đến khi sự xuất hiện của một tình trạng hoặc sự kiện. Các đại lý ký quỹ là bổn phận phải cung cấp những tài sản hoặc giấy tờ sở hữu của mình cho một bên thứ hai được đặt tên (gọi tắt là được cấp, có quyền, hoặc promisee) khi thực hiện đầy đủ điều kiện (s) hoặc xảy ra của một sự kiện nêu, như thành lập trong thỏa thuận ký quỹ.
Definition - What does Escrow mean
Arrangement under which a deed, money, security, or other property or document is held by a neutral third-party (called an escrow agent) in trust for a first-party (called grantor, obligor, or promisor) for a specified period or until the occurrence of a condition or event. The escrow agent is duty bound to deliver the asset or document in his or her possession to a named second-party (called grantee, obligee, or promisee) upon the fulfillment of the condition(s) or the happening of a stated event, as established in the escrow agreement.
Source: Escrow là gì? Business Dictionary