Exchange rate

Định nghĩa Exchange rate là gì?

Exchange rateTỷ giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exchange rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá mà đồng tiền của một quốc gia có thể được trao đổi tiền tệ của một quốc gia khác. Các yếu tố có tỷ lệ ảnh hưởng trao đổi bao gồm (1) lãi suất, (2) tỷ lệ lạm phát, (3) cán cân thương mại, (4) sự ổn định chính trị, (5) hài hòa nội bộ, (6) mức độ cao của tính minh bạch trong việc thực hiện của các nhà lãnh đạo và nhà quản lý , (7) chung tình trạng của nền kinh tế, và (8) chất lượng quản lý.

Definition - What does Exchange rate mean

Price for which the currency of a country can be exchanged for another country's currency. Factors that influence exchange rate include (1) interest rates, (2) inflation rate, (3) trade balance, (4) political stability, (5) internal harmony, (6) high degree of transparency in the conduct of leaders and administrators, (7) general state of economy, and (8) quality of governance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *