Định nghĩa Exchange stabilization fund (ESF) là gì?
Exchange stabilization fund (ESF) là Quỹ bình ổn hối đoái (ESF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exchange stabilization fund (ESF) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tài khoản được sử dụng bởi các trưởng Tài chính của Hoa Kỳ (với sự chấp thuận của Chủ tịch) để truy cập bất ổn trên các thị trường vàng, tín dụng, chứng khoán, và ngoại hối khác nhau. quỹ giao dịch này cũng có thể được sử dụng để cung cấp ngắn hạn (cầu) các khoản vay cho các chính phủ nước ngoài và các cơ quan tiền tệ theo hình thức hoán đổi. Giao dịch thường được chuyển qua Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York.
Definition - What does Exchange stabilization fund (ESF) mean
An account used by the Secretary of the Treasury of the United States (with the approval of the President) to counter instability in the various gold, credit, securities, and foreign exchange markets. This trading fund can also be used to offer short-term (bridge) loans to foreign governments and monetary authorities in the form of swaps. Transactions are typically routed through the Federal Reserve Bank of New York.
Source: Exchange stabilization fund (ESF) là gì? Business Dictionary