Financial institution

Định nghĩa Financial institution là gì?

Financial institutionTổ chức tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial institution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tư nhân (cổ đông sở hữu) hoặc của cộng đồng tổ chức (chính phủ nước) rằng, nói một cách rộng rãi, đóng vai trò như một kênh giữa người tiết kiệm và vay vốn (nhà cung cấp và người tiêu dùng vốn). Có hai loại chính của các tổ chức tài chính (với ranh giới ngày càng mờ) là: (1) các ngân hàng lưu ký và công đoàn tín dụng mà phải trả lãi đối với tiền gửi từ tiền lãi thu về các khoản vay, và (2) Không lưu ký công ty bảo hiểm và các quỹ tương hỗ (đơn vị tin tưởng) mà thu thập quỹ bằng cách bán chính sách của họ hoặc cổ phiếu (đơn vị) cho công chúng và mang lại lợi nhuận trong những lợi ích kỳ hình thức và mức tiêu lợi nhuận.

Definition - What does Financial institution mean

Private (shareholder-owned) or public (government-owned) organizations that, broadly speaking, act as a channel between savers and borrowers of funds (suppliers and consumers of capital). Two main types of financial institutions (with increasingly blurred dividing line) are: (1) Depository banks and credit unions which pay interest on deposits from the interest earned on the loans, and (2) Non-depository insurance companies and mutual funds (unit trusts) which collect funds by selling their policies or shares (units) to the public and provide returns in the form periodic benefits and profit payouts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *