Exponential smoothing

Định nghĩa Exponential smoothing là gì?

Exponential smoothingLàm mịn mũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exponential smoothing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật thống kê để phát hiện những thay đổi đáng kể trong dữ liệu bằng cách bỏ qua những biến động không liên quan đến mục đích trong tầm tay. Trong mịn mũ (như trái ngược với trong việc di chuyển trung bình smoothing) dữ liệu cũ được đưa ra cân dần dần ít liên quan (quan trọng) trong khi dữ liệu mới được đưa ra cân dần-lớn hơn. Còn được gọi là trung bình, nó được sử dụng trong việc đưa ra dự báo ngắn hạn. Các 'wait-and-thấy' thái độ với những thay đổi xung quanh họ là cách trực quan người sử dụng làm mịn mũ trong cuộc sống hàng ngày của họ.

Definition - What does Exponential smoothing mean

Statistical technique for detecting significant changes in data by ignoring the fluctuations irrelevant to the purpose at hand. In exponential smoothing (as opposed to in moving averages smoothing) older data is given progressively-less relative weight (importance) whereas newer data is given progressively-greater weight. Also called averaging, it is employed in making short-term forecasts. The 'wait-and-see' attitude to changes around them is the intuitive way people employ exponential smoothing in their daily living.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *