Financial performance

Định nghĩa Financial performance là gì?

Financial performanceHoạt động tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial performance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo lường kết quả của các chính sách và hoạt động của một công ty về tiền tệ. Các kết quả này được phản ánh trong lợi nhuận của công ty đầu tư, lợi nhuận trên tài sản, giá trị gia tăng, vv

Definition - What does Financial performance mean

Measuring the results of a firm's policies and operations in monetary terms. These results are reflected in the firm's return on investment, return on assets, value added, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *