Định nghĩa Fidelity bond là gì?
Fidelity bond là Trái phiếu trung thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fidelity bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại bảo hiểm mua bởi một người chủ để bảo vệ chống lại thiệt hại (ví dụ như tham ô, trộm cắp của nhân viên) không được thường được bảo hiểm theo chính sách trộm cắp hoặc trộm bình thường. Nó hoặc có thể là một trái phiếu chăn (áp dụng cho tất cả nhân viên) hoặc cho mỗi nhân viên trên cơ sở cá nhân. Các công ty bảo hiểm có thể thiết lập các hướng dẫn nhất định phải tuân theo trong các hoạt động tuyển dụng của công ty bảo hiểm, và công tác bảo vệ tiếp tục chỉ miễn là nhiệm vụ của người lao động có mái che vẫn như cũ (trừ khi sắp xếp khác). Một số doanh nghiệp như công ty môi giới, nhà cung cấp tiền mặt, và các công ty an ninh được yêu cầu của pháp luật để có được trái phiếu trung thực. Còn được gọi là bảo lãnh trung thành hoặc bảo hiểm trung thực.
Definition - What does Fidelity bond mean
Type of insurance bought by an employer to protect against losses (such as embezzlement or theft by employees) that are not generally covered under normal theft or burglary policies. It may either be a blanket bond (applying to all employees) or for each employee on an individual basis. The insurance company may set certain guidelines to be followed in the insured firm's hiring practices, and the protection continues only so long as the duties of the covered employees remain the same (unless arranged otherwise). Some businesses such as brokerages, cash carriers, and security firms are required by law to obtain fidelity bonds. Also called fidelity guaranty or fidelity insurance.
Source: Fidelity bond là gì? Business Dictionary