Executed consideration

Định nghĩa Executed consideration là gì?

Executed considerationXem xét thực hiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Executed consideration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cái gì đó nhất định hoặc chấp nhận để đổi lấy một lời hứa mà hành động hứa đã được thực hiện. Xem thêm xem xét Executory.

Definition - What does Executed consideration mean

Something given or accepted in return for a promise whose promised act has been performed. See also executory consideration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *