Field engineer

Định nghĩa Field engineer là gì?

Field engineerKỹ sư hiện trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field engineer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ai thường xuyên làm việc tại jobsites ra khỏi văn phòng của chủ nhân, thường để cung cấp sự giúp đỡ tại chỗ cho khách hàng.

Definition - What does Field engineer mean

Who routinely works at jobsites away from the employer's office, usually to provide onsite help to customers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *