Định nghĩa Financial responsibility law là gì?
Financial responsibility law là Luật trách nhiệm tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial responsibility law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một luật tiểu bang đòi hỏi hợp đồng bảo hiểm để chứng minh họ có thể chi trả cho thiệt hại. Tùy thuộc vào nhà nước, điều này có thể được yêu cầu trước khi bất kỳ tai nạn hoặc sau khi vụ tai nạn đầu tiên. Bằng chứng này thường là hợp đồng bảo hiểm.
Definition - What does Financial responsibility law mean
A state law requiring the policyholder to prove he or she can pay for losses. Depending on the state, this may be required before any accidents or after the first accident. This evidence is usually an insurance policy.
Source: Financial responsibility law là gì? Business Dictionary