Executor

Định nghĩa Executor là gì?

ExecutorNgười thi hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Executor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity được chỉ định trong một sẽ để thực hiện mong muốn và hướng dẫn của người lập di chúc (như mô tả trong di chúc) khi chết, không đủ năng lực, hoặc thương tật toàn người lập di chúc của. Người thi hành có các quyền hạn để nắm quyền kiểm soát tài sản, các khoản nợ phải trả, chi phí, và các loại thuế khi tình huống xảy ra. Nếu một trẻ sơ sinh hoặc trẻ vị thành niên bổ nhiệm làm một chấp hành viên, chứng thực di chúc sẽ được ban hành chỉ khi họ đạt đến 18 tuổi tổ chức như ngân hàng cũng có thể được bổ nhiệm làm Chấp hành viên. Nếu hai hoặc nhiều Chấp hành viên được bổ nhiệm, bất kỳ một trong số họ có thể hoạt động cho tất cả, ngoại trừ việc tất cả trong số họ phải tham gia để truyền tải hoặc chuyển một tài sản thực sự hay cá nhân.

Definition - What does Executor mean

Entity designated in a will to carry out the wishes and instructions of the will maker (as described in the will) upon the will maker's death, incapacity, or total disability. The executor has the powers to assume control of the assets, to pay debts, expenses, and taxes when the eventuality happens. If an infant or minor is appointed as an executor, probate will be issued only when he or she reaches the age of 18. Institutions such as banks may also be appointed as executors. If two or more executors are appointed, any one of them may act for all, except that all of them have to join to convey or transfer a real or personal property.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *