Employment history

Định nghĩa Employment history là gì?

Employment historyQuá trình làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employment history - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông tin về sử dụng lao động của một cá nhân trong quá khứ, địa điểm, số ngày làm việc, vị trí tổ chức, tiền lương, và bổn phận tham dự đến trong một thời gian tiêu biểu của năm mười.

Definition - What does Employment history mean

Information about an individual's past employers, locations, employment dates, positions held, salary, and duties attended to for a typical period of ten years.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *