File allocation table (FAT)

Định nghĩa File allocation table (FAT) là gì?

File allocation table (FAT)Bảng cấp phát tệp (FAT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ File allocation table (FAT) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần của một đĩa cứng nơi kích thước và vị trí (và các mặt hàng khác của thông tin) của tất cả các tập tin trên đĩa được ghi lại cho bởi hệ điều hành của máy tính truy cập nhanh.

Definition - What does File allocation table (FAT) mean

Part of a hard disk where the size and location (and other items of information) of every file on that disk is recorded for fast access by the computer's operating system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *