Financing instrument

Định nghĩa Financing instrument là gì?

Financing instrumentCông cụ tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financing instrument - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài liệu như giấy chứng nhận cổ phiếu, kỳ phiếu, hoặc trái phiếu, được sử dụng như phương tiện để vốn chủ sở hữu Có được hoặc vốn vay.

Definition - What does Financing instrument mean

Document such as a share certificate, promissory note, or bond, used as means to acquire equity capital or loan capital.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *