Filibuster

Định nghĩa Filibuster là gì?

FilibusterBọn giặc biển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Filibuster - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu tiên được sử dụng bởi Albert Brown Rep. Vào năm 1853, một bọn giặc biển là một hình thức của sự tắc nghẽn trong cơ quan lập pháp với hy vọng trì hoãn hoặc hoàn toàn ngăn chặn một cuộc bỏ phiếu về đề xuất đưa ra. Filibusters tại Hoa Kỳ thường được tìm thấy ở Thượng viện khi đảng thiểu số không chấp nhận một dự luật đã được đề xuất bởi các đảng chiếm đa số. Filibusters cho phép một người cụ thể, hoặc một nhóm người, để nói chuyện cho tới chừng nào họ muốn và có thể thảo luận về bất kỳ chủ đề mà họ chọn.

Definition - What does Filibuster mean

First used by Rep. Albert Brown in 1853, a filibuster is a form of obstruction in legislature in hopes of delaying or entirely preventing a vote on a given proposal. Filibusters in the United States are commonly found in the Senate when the minority party doesn't approve of a bill that was proposed by the majority party. Filibusters allow a specific person, or group of people, to speak for as long as they wish and may discuss any topic that they choose.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *