Định nghĩa Finished goods là gì?
Finished goods là Thành phẩm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Finished goods - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vật liệu hoặc sản phẩm đã nhận được sự gia tăng cuối cùng của giá trị thông qua sản xuất hoặc chế biến các hoạt động, và đang được tổ chức tại hàng tồn kho để giao, bán, hoặc sử dụng.
Definition - What does Finished goods mean
Materials or products which have received the final increments of value through manufacturing or processing operations, and which are being held in inventory for delivery, sale, or use.
Source: Finished goods là gì? Business Dictionary